Giá xe Toyota Fortuner tháng 11/2024 và Đánh giá xe chi tiết
Toyota Fortuner là chiếc ô tô đa dụng thể thao phân khúc SUV 7 chỗ của hãng xe Nhật Bản - Toyota, bao gồm 2 mẫu xe Fortuner máy dầu và Fortuner máy xăng, đây cũng là chiếc SUV bán chạy nhất của Toyota tại thị trường Việt Nam ngay từ những ngày đầu xuất hiện trên thị trường. Ở phiên bản mới nhất, Toyota Việt Nam thông báo giảm giá cho tất các các phiên bản xe, cải thiện về động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5, trang bị tiện nghi và bổ sung thêm màu ngoại thất mới. Hãng cũng lược bỏ 2 phiên bản là 2.4L 4x2MT và 2.8L 4x4AT.
Trong đó thông tin các phiên bản cụ thể là:
- Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender: Máy dầu - Lắp ráp
- Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender: Máy dầu - Lắp ráp
- Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender: Máy dầu - Lắp ráp
- Toyota Fortuner 2.7 4x2 AT: Máy xăng - Nhập khẩu
- Toyota Fortuner 2.7 4x4 AT: Máy xăng - Nhập khẩu
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota
Từ ngày 1/9/2024 - 30/11/2024, tất cả xe lắp ráp trong nước được hỗ trợ giảm 50% phí trước bạ. Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Fortuner 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (CKD) | 1055 | 1141 | 1130 | 1111 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (CKD) | 1185 | 1278 | 1267 | 1248 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (CKD) | 1350 | 1453 | 1440 | 1421 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (CBU) | 1165 | 1327 | 1304 | 1285 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (CBU) | 1250 | 1422 | 1397 | 1378 |
GIÁ XE TOYOTA FORTUNER CŨ
Toyota Fortuner đã qua sử dụng đang được rao bán với giá tham khảo như sau:
- Toyota Fortuner 2024: từ 1110 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2023: từ 1000 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2022: từ 910 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2021: từ 790 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2020: từ 789 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2019: từ 725 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2018: từ 625 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2017: từ 620 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2016: từ 465 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2015: từ 445 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2014: từ 389 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2013: từ 388 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2012: từ 365 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2011: từ 295 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2010: từ 286 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2009: từ 278 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2008: từ 268 triệu đồng
Giá xe Toyota Fortuner cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
ĐÁNH GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2024
Toyota Fortuner 2024 mới ra mắt bản nâng cấp, như vậy hiện tại Toyota Việt Nam phân phối tổng cộng 7 phiên bản với 5 phiên bản lắp ráp và 2 bản nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, kèm theo đó là những nâng cấp an toàn và tiện nghi cho các phiên bản xe máy dầu, bản máy xăng giữ nguyên như cũ.
Cấu hình Toyota Fortuner 2024 | |
Nhà sản xuất | Toyota |
Tên xe | Fortuner 2024 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ | Dầu 2.4L, Dầu 2.8L và Xăng 2.7L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | RWD và 4WD |
Kích thước Dài, Rộng, Cao | 4.795 x 1.855 x 1.835 mm |
Chiều dài cơ sở | 2745 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 279 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5800 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Các phiên bản Toyota Fortuner 2024
Toyota Fortuner 2024 tại Việt Nam được phân phối với 5 phiên bản, bao gồm 3 phiên bản máy dầu lắp ráp trong nước và 2 phiên bản máy xăng nhập khẩu.
Màu xe Toyota Fortuner 2024
Toyota Fortuner có 4 màu xe là: Bạc, Nâu đồng, Đen, Trắng ngọc trai. Riêng 2 phiên bản Legender sẽ có thêm 2 màu mới là màu là Trắng ngọc trai nóc đen và Nâu đồng nóc đen
Đặc biệt, giá bán của Fortuner 2024 màu Trắng Ngọc Trai đắt hơn 8 triệu đồng, màu Trắng ngọc trai nóc đen và Nâu đồng nóc đen đắt hơn 12 triệu đồng so với các màu thông thường.
Ngoại thất Toyota Fortuner 2024
Xét về tổng thể ngoại thất thì Toyota Fortuner 2024 không có nhiều sự khác biệt so với đời cũ. Phần đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt được mở rộng, mắt lưới với các họa tiết sắp xếp lượn sóng dạng 3D và được sơn đen. Fortuner 2024 sử dụng cụm đèn pha công nghệ LED kết hợp projector và có thêm một dải chrome viền bên dưới.
Trong khi đó, phiên bản cao cấp Fortuner Legender có ngoại hình thể thao hơn. Cụ thể, phần đầu xe khác biệt so với bản thường gồm lưới tản nhiệt chia 2 tầng, hệ thống đèn LED mang họa tiết xương cá, chia 3 khoang.
Các số đo kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Toyota Fortuner 2024 lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm), trục cơ sở đạt 2.745 mm. So với đời cũ, kích thước tổng thể của Fortuner 2024 được giữ nguyên. Đuôi xe có đèn hậu dạng đèn LED, cản sau của các phiên bản máy dầu được trang bị thêm đèn sương mù - option mà trước đây chỉ được trang bị cho 2 phiên bản Legender. Mâm xe 18 inch hợp kim.
Nội thất và Tiện nghi trên Toyota Fortuner 2024
Bên trong nội thất của Fortuner 2024, khách hàng sẽ trải nghiệm sự tiện nghi và đẳng cấp với hàng loạt các trang bị nổi bật như: Màn hình giải trí 9 inch, hệ thống định vị Navigation, mở cốp rảnh tay và cổng USB tiện dụng cho mọi vị trí ngồi. Trên phiên bản Fortuner 2.4L 4x2 AT, Fortuner đã được bổ sung tính năng kết nối điện thoại thông minh tích hợp trên màn hình giải trí mà trước đây chỉ có ở các phiên bản cao cấp.
Ngoài ra, phiên bản Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT được nâng cấp thêm hệ thống âm thanh với 11 loa JBL (trước đây chỉ có ở bản Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT) cùng hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập mang đến sự thích thú và cảm giác thư thái cho hành khách trên mỗi hành trình.
Động cơ và Vận hành của Toyota Fortuner 2024
Fortuner 2024 có 3 tùy chọn động cơ:
- Động cơ diesel 2.4L DOHC, 4 xy-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 148 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 400Nm từ 1.600 – 2.000 vòng/phút
- Động cơ xăng 2.7L DOHC, 4 xy-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 164 mã lực tại 5.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 245Nm tại 4.000 vòng/phút
- Động cơ diesel 2.8L DOHC, 4 xy-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 450Nm tại 2.400 vòng/phút
Ngoài ra thì phiên bản Fortuner số tự động được trang bị hộp số tự động 6 cấp thông minh... hoàn toàn mới với công nghệ hiện đại giúp tối ưu công suất động cơ và tiết kiệm nhiên liệu.
Một số tính năng hiện đại khác trên Fortuner 2024 đó là Hệ thống cài cầu điện tốc độ cao, hệ thống kiểm soát chống trơn trượt, tính năng eco tiết kiệm nhiên liệu....
Tính năng An toàn trên Toyota Fortuner 2024
Về công nghệ an toàn, Toyota Fortuner 2024 được trang bị 7 túi khí, phanh với các công nghệ ABS/BA/EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ lên dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến đỗ xe, camera lùi. Bản cao cấp Fortuner Legender 2024 có thêm camera 360 độ, hỗ trợ đổ đèo và gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense (Gói an toàn này gồm các tính năng cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo trước va chạm và kiểm soát hành trình thích ứng).
Các phiên bản Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT, Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT, Fortuner 2.8L 4x4 AT được trang bị thêm Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) cùng Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) hỗ trợ việc lái xe an toàn hơn, mang đến sự yên tâm tuyệt đối cho hành khách.
Ở phiên bản Toyota Fortuner 2.7L 4x4 AT và Fortuner 2.7L 4x2 AT nhập khẩu sẽ có thêm hệ thống camera quanh xe 360 (Panoramic View), hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) cùng với hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).
Thông số kỹ thuật của Toyota Fortuner 2024
Với những thay đổi đáng kể về ngoại - nội thất, bổ sung đáng kể các trang bị tiện nghi - an toàn, động cơ mạnh mẽ hơn, Fortuner 2021 đã đạt được những ưu thế nhất định so với đối thủ cùng phân khúc.
Tham khảo thêm các thông số kỹ thuật chi tiết của Fortuner 2024 mới nhất cho cả 7 phiên bản do Toyota Việt Nam công bố
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA FORTUNER 2024 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông số | Fortuner 2.4G 4x2 AT | Fortuner 2.4G 4x2 AT Legender | Fortuner 2.7V 4x2 AT | Fortuner 2.7V 4x4 AT | Fortuner 2.8V 4x4 AT Legender | ||
Kích thước - Trọng lượng | |||||||
Kích thước tổng thể bên ngoài DxRxC (mm) | 4795 x 1855 x 1835 | ||||||
Kích thước tổng thể bên trong DxRxC (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | ||||||
Cỡ lốp | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | 265 / 60R18 | ||
La-zăng | Mâm đúc | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | ||||||
Động cơ - Vận hành | |||||||
Động cơ | 2.4 2GD-FTV | 2.4 2GD-FTV | 2.7 2TR-FE | 2.7 2TR-FE | 2.8 1GD-FTV | ||
Dung tích xy-lanh (cm3) | 2393 | 2393 | 2694 | 2694 | 2755 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 110/(148)/3400 | 110/(148)/3400 | 122(164)/5200 | 122(164)/5200 | 130 (174)/3400 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 400/1600-2000 | 400/1600-2000 | 450/2400 | 450/2400 | 245/4000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | ||||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun dầu trực tiếp | Phun xăng điện tử | Phun dầu trực tiếp | ||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||||||
Phanh sau | Đĩa |
tin liên quan
Giá xe Mitsubishi Xpander tháng 11/2024 và Đánh giá xe chi tiết
Kia Sorento 2025 vẫn chưa được chấm điểm an toàn cao nhất?
Toyota Vios vững chắc vị trí 'xe quốc dân'
Chiêm ngưỡng Honda Civic e:HEV độc nhất vô nhị
Suzuki Ertiga: Mẫu MPV động cơ hybrid, giá khởi điểm từ 596 triệu đồng
Ô tô Việt Nam còn rất nhiều dư địa phát triển cho thị trường 100 triệu dân
Chi tiết Honda Civic Hybrid mới ra mắt, giá 999 triệu đồng
Cập nhật bảng giá xe ô tô hãng Honda tháng 10/2024
TOP 10 xe SUV bán chạy nhất quý III/2024
xe mới về
-
Kia Cerato 1.6 AT Luxury 2019
450 Triệu
-
Kia Morning Luxury 2020
320 Triệu
-
Kia Cerato 1.6 AT 2009
250 Triệu
-
Mazda CX5 Deluxe 2.0 AT 2022
710 Triệu
-
Kia Sedona Platinum D 2018
760 Triệu